Trường từ vựng là gì? Bài tập ví dụ về trường từ vựng

Trường từ vựng là gì? Bài tập ví dụ về trường từ vựng
Đánh giá

Trong chương trình tiếng Việt lớp 8, chúng ta đã từng được học về trường từ vựng, một kiến thức vô cùng đơn giản nhưng lại cực kỳ quan trọng với người Việt. Tuy nhiên, thời gian trôi đi, khi chúng ta cũng trở thành những ông bố, bà mẹ và bắt đầu dạy con học, khi được hỏi về trường từ vựng chắc chắn sẽ không có nhiều phụ huynh nhớ được. Vậy hãy cùng với mayruaxe.org ôn lại những kiến thức liên quan đến trường từ vựng cùng những bài luyện tập xoay quanh chủ đề này nhé!

Trường từ vựng là gì?

Theo định nghĩa trong sách giáo khoa tiếng Việt lớp 8: thì tập hợp những từ có ít nhất một nét nghĩa chung được gọi là trường từ vựng. Ta thường hay nói các trưởng từ vựng về nghề nghiệp, trường từ vựng về giải trí, trường từ vựng về bộ phận cơ thể người….

Ví dụ: tập hợp các từ: ngón tay, bàn tay, bàn chân, răng, miệng, mắt, mũi, môi là những từ thuộc trường từ vựng về cơ thể con người.

Trường từ vựng tiếng anh là the vocabulary

Trường từ vựng là gì lớp 8
Trường từ vựng là gì lớp 8

Ví dụ về trường từ vựng

  • Trường từ vựng về trường học gồm có các từ: thầy giáo, cô giáo, học sinh, hiệu trưởng, hiệu phó, lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng, sao đỏ, liên đội trưởng, bàn học, bảng, sách, lớp học, phòng hội đồng v.v….
  • Trường từ vựng về học tập gồm có các từ: bài tập về nhà, bài kiểm tra, ôn bài, luyện thi,
  • Trường từ vựng về gia đình: ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, cô, dì, chú, bác, cậu, mợ…
  • Trường từ vựng về hành động: chạy, đi, nằm, đạp, giẫm, xéo, đá, đấm…
  • Trường từ vựng về tâm lý: vui, buồn, sợ hãi, hồi hộp, căng thẳng, phấn khích, đau khổ….
  • Trường từ vựng về tính cách: hiền lành, cục súc, cởi mở, thân thiện, lầm lì, hướng nội, hướng ngoại…

Bài luyện tập về trường từ vựng

Trường từ vựng về người
Trường từ vựng về người

Xem thêm: Chỉ từ là gì? vai trò & cách sử dụng chỉ từ

Viết đoạn văn có sử dụng trường từ vựng

Đây là lần đầu tiên em được đi chơi trong thành phố và khám phá nhiều người bạn đáng yêu mà trước đó em chỉ được thấy qua vô tuyến. Xuất hiện trước mắt em nào là những chú hổ con đang nép vào bên mẹ. Những chú khỉ tinh nghịch không ngại giơ tay ra đón lấy những quả chuối mà khách cầm trên tay. Xa xa bên phía đằng kia là những chú công vô cùng sặc sỡ, nhưng lại e ngại mà không chịu xòe ra chiếc đuôi lộng lẫy của mình. Rồi cứ thế lần lượt, em được ngắm nhìn những chú báo đốm tươi sáng, hươu cao cổ cao sừng sững đến người bạn đà điểu hiền lành. Chuyến tham quan đã để lại cho em rất nhiều kỷ niệm đẹp, em rất biết ơn bố mẹ và tự nhủ sẽ học tập thật tốt.

Gợi ý: từ vựng về động vật được sử dụng trong đoạn văn: hổ, khỉ, công, báo đốm, hươu cao cổ, đà điểu.

Xác định các từ thuộc nhóm trường từ vựng về biển

  • Nhóm từ 1: quốc, xẻng, lưới, bầu trời, con sóng
  • Nhóm 2: cánh buồm, mặt trăng, dòng sông, thủy triều
  • Nhóm 3: ngoài khơi,rừng, cao nguyên, ốc đảo, hải sản

Gợi ý:

  • Từ thuộc trường từ vựng ở nhóm 1 là: con sóng
  • Từ thuộc trường từ vựng ở nhóm 2 là: cánh buồm, thủy triều
  • Từ thuộc trường từ vựng ở nhóm 3 là: ngoài khơi, ốc đảo, hải sản

Xem thêm: Các biện pháp tu từ và tác dụng của nó trong môn ngữ Văn THPT

Chúng ta vừa cùng nhau ôn lại những kiến thức về trường từ vựng và những bài tập ví dụ về trường từ vựng dễ hiểu, bổ ích. mayruaxe.org hy vọng rằng các bạn học sinh cũng như các bậc phụ huynh có thể sử dụng những kiến thức trên làm tư liệu phục vụ cho quá trình học tập của mình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *